Tham khảo Love_Live!

  1. “Love Live! School Idol Project”. Crunchyroll. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  2. Wolf, Ian (10 tháng 9 năm 2015). “Love Live! School Idol Project”. Anime UK News. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  3. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “Love Live! Anime's English Dub to Premiere on US TV Tonight”. Anime News Network. 5 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
  5. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “ラブライブ! Official Web Site | メンバー紹介” [Love Live! Official Web Site | Member Introduction] (bằng tiếng Japanese). Sunrise. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. Christine M. Cabanos [@ChristineMCVA] (6 tháng 2 năm 2016). “You guys can hear me as Honoka's lil sister, Yukiho in Love Live! 🎶🎶🎶” (Tweet). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016 – qua Twitter.
  14. Cassandra Lee Morris [@SoCassandra] (10 tháng 2 năm 2016). “@ChinatsuGalaxy @ErikaHarlacher @corinawaslike thank you!!” (Tweet). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016 – qua Twitter.
  15. Erika Harlacher [@ErikaHarlacher] (5 tháng 2 năm 2016). “Just got the ok to announce I play Erena Toudou of the group A-RISE in Love Live! Come at me, μ's” (Tweet). Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016 – qua Twitter.
  16. “Corina Boettger”. Facebook. 6 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
  17. 僕らのLIVE 君とのLIFE [Bokura no Live Kimi to no Life] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “Snow Halation” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “Love Marginal” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. ダイヤモンドプリンセスの憂鬱 [Diamond Princess no Yūutsu] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “知らないLove*教えてLove” [Shiranai Love*Oshiete Love] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “夏色えがおで1,2,Jump!” [Natsuiro Egao de 1, 2, Jump!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “もぎゅっと"love"で接近中!” [Mogyutto 'love' de Sekkenchū!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “Mermaid Festa Vol. 2 (Passionate)” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. 乙女式れんあい塾 [Otome Shiki Ren'ai Juku] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. 告白日和、です! [Kokuhaku Biyori, desu!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Soldier Game” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Wonderful Rush” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. 僕らは今のなかで [Bokura wa Ima no Naka de] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. きっと青春が聞こえる [Kitto Seishun ga Kikoeru] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “ススメ→トゥモロウ/Start:Dash!!” [Susume→Tomorrow/Start:Dash!!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “これからのSomeday/Wonder Zone” [Korekara no Someday/Wonder Zone] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “No Brand Girls/Start:Dash!!” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “微熱からMystery” [Binetsu kara Mystery] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Cutie Panther” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Pure Girls Project” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Music S.T.A.R.T!! (BD付通常盤)” [Music S.T.A.R.T!! (BD-included regular edition)] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “タカラモノズ/Paradise Live” [Takaramonozu/Paradise Live] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. ゴールドディスク認定作品一覧 2014年5月 [Gold etc. Certified Works Summary May 2014] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. それは僕たちの奇跡 [Sore wa Bokutachi no Kiseki] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. ゴールドディスク認定作品一覧 2014年4月 [Gold etc. Certified Works Summary April 2014] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. どんなときもずっと [Donna Toki mo Zutto] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. ユメノトビラ [Yume no Tobira] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Love wing bell / Dancing stars on me!” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “KiRa-KiRa Sensation! / Happy maker!” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Shangri-La Shower” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. 永遠フレンズ [Eien Friends] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. 秋のあなたの空遠く [Aki no Anata no Sora Tōku] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. 冬がくれた予感 [Fuyu ga Kureta Yokan] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. ゴールドディスク認定作品一覧 2015年1月 [Gold etc. Certified Works Summary January 2015] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. KADOKAWA アスキー・メディアワークス刊「電撃G's マガジン」誌上企画『みんなで作るμ'sの歌』コラボシングル「ミはμ'sicのミ」 (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. 劇場版『ラブライブ!The School Idol Movie』挿入歌「Angelic Angel/Hello,星を数えて」 (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. 劇場版『ラブライブ!The School Idol Movie』挿入歌「Sunny Day Song/?←Heartbeat」 (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. 劇場版『ラブライブ!The School Idol Movie』挿入歌「僕たちはひとつの光/Future style」 (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. スマートフォンゲーム『ラブライブ!スクールアイドルフェスティバル』コラボシングル (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. スマートフォンゲーム『ラブライブ!スクールアイドルフェスティバル』コラボシングル (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. スマートフォンゲーム『ラブライブ!スクールアイドルフェスティバル』コラボシングル (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. スマートフォンゲーム『ラブライブ!スクールアイドルフェスティバル』コラボシングル (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “ゴールドディスク認定” [Gold Disc Authorization] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016. Select April 2016 from the drop down menu.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. 『ラブライブ!』μ’sファイナルシングル (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “ゴールドディスク認定” [Gold Disc Authorization] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016. Select April 2016 from the drop down menu.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “μ's – ニューシングル「A song for You! You? You!!」発売記念 ポスター大抽選会開催決定!”. Love Live! official website (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 園田海未 海色少女に魅せられて” [Love Live! Solo Live! from μ's Umi Sonoda Umiiro Shōjo ni Miserarete] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 南ことり ことりLovin' you” [Love Live! Solo Live! from μ's Kotori Minami Kotori Lovin' you] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 高坂穂乃果 ほんのり穂乃果色!” [Love Live! Solo Live! from μ's Honoka Kōsaka Honnori Honokairo!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “ラブライブ! μ's Best Album Best Live! Collection” [Love Live! μ's Best Album Best Live! Collection] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. ゴールドディスク認定作品一覧 2014年6月 [Gold etc. Certified Works Summary June 2014] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “TVアニメ『ラブライブ!』オリジナルサウンドトラック Notes of School Idol Days” [TV Anime Love Live! Original Soundtrack Notes of School Idol Days] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 高坂穂乃果(新田恵海) orange cheers!” [Love Live! Solo Live! from μ's Honoka Kōsaka (Emi Nitta) Orange Cheers!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 絢瀬絵里(南條愛乃) アイス・ブルーの瞬間” [Love Live! Solo Live! from μ's Eli Ayase (Yoshino Nanjō) Ice Blue no Shunkan] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 南ことり(内田彩) 純白ロマンス” [Love Live! Solo Live! from μ's Kotori Minami (Aya Uchida) Junpaku Romance] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 園田海未(三森すずこ) 蒼の神話” [Love Live! Solo Live! from μ's Umi Sonoda (Suzuko Mimori) Ao no Shinwa] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 星空凛(飯田里穂) Ring a yellow bell” [Love Live! Solo Live! from μ's Rin Hoshizora (Riho Iida) Ring a yellow bell] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 西木野真姫(Pile) SCARLET PRINCESS” [Love Live! Solo Live! from μ's Maki Nishikino (Pile) Scarlet Princess] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 東條希(楠田亜衣奈) バイオレットムーン” [Love Live! Solo Live! from μ's Nozomi Tojo (Aina Kusuda) Violet Moon] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 小泉花陽(久保ユリカ) 若草のSeason” [Love Live! Solo Live! from μ's Hanayo Koizumi (Yurika Kubo) Wakakusa no Season] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “ラブライブ! Solo Live! from μ's 矢澤にこ(徳井青空) ももいろ♡えがお” [Love Live! Solo Live! from μ's Nico Yazawa (Sora Tokui) Momoiro Egao] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “ラブライブ! Solo Live! collection Memorial Box II” [Love Live! Solo Live! collection Memorial Box II] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “TVアニメ「ラブライブ!」2期オリジナルサウンドトラック Notes of School Idol Days ~Glory~” [TV Anime Love Live! Second Season Original Soundtrack Notes of School Idol Days: Glory] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “ラブライブ! μ's Best Album Best Live! Collection II” [Love Live! μ's Best Album Best Live! Collection II] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. ゴールドディスク認定作品一覧 2015年5月 [Gold etc. Certified Works Summary May 2015] (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “劇場版『ラブライブ!The School Idol Movie』オリジナルサウンドトラック「Notes of School Idol Days ~Curtain Call~」” [Film Love Live! The School Idol Movie Original Soundtrack Notes of School Idol Days: Curtain Call~] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 高坂穂乃果 Memories with Honoka” [Love Live! Solo Live! from μ’s Kosaka Honoka Memories with Honoka] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 絢瀬絵里 Memories with Eli” [Love Live! Solo Live! from μ’s Ayase Eli Memories with Eli] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 南 ことり Memories with Kotori” [Love Live! Solo Live! from μ’s Minami Kotori Memories with Kotori] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  86. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 園田海未 Memories with Umi” [Love Live! Solo Live! from μ’s Sonoda Umi Memories with Umi] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  87. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 星空 凛 Memories with Rin” [Love Live! Solo Live! from μ’s Hoshizora Rin Memories with Rin] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  88. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 西木野真姫 Memories with Maki” [Love Live! Solo Live! from μ’s Nishikino Maki Memories with Maki] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  89. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 東條 希 Memories with Nozomi” [Love Live! Solo Live! from μ’s Tojo Nozomi Memories with Nozomi] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 小泉花陽 Memories with Hanayo” [Love Live! Solo Live! from μ’s Koizumi Hanayo Memories with Hanayo] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  91. “ラブライブ!Solo Live! from μ's 矢澤にこ Memories with Nico” [Love Live! Solo Live! from μ’s Yazawa Nico Memories with Nico] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  92. “ラブライブ!Solo Live! collection Memorial BOX III” [Love Live! Solo Live! collection Memorial BOX III] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  93. “ラブライブ! μ's First Love Live!” [Love Live! μ's First Love Live!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  94. “ラブライブ! μ's First Love Live!” [Love Live! μ's First Love Live!] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. “ラブライブ! μ's 3rd Anniversary LoveLive! DVD” [Love Love! μ's 3rd Anniversary LoveLive! DVD] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “ラブライブ! μ's 3rd Anniversary LoveLive! Blu-ray” [Love Live!μ's 3rd Anniversary LoveLive! Blu-ray] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. “ラブライブ!μ's→NEXT LoveLive! 2014~ENDLESS PARADE~ DVD” [Love Live! μ's→Next LoveLive! 2014 ~Endless Parade~ DVD] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “ラブライブ!μ's→NEXT LoveLive! 2014~ENDLESS PARADE~ Blu-ray Disc” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  99. “ラブライブ!μ's Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ DVD Day1” [Love Live! μ’s Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ DVD Day1] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  100. “ラブライブ!μ's Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ DVD Day2” [Love Live! μ’s Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ DVD Day2] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  101. “ラブライブ!μ's Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ Blu-ray Day1” [Love Live! μ’s Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ Blu-ray Day1] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  102. “ラブライブ!μ's Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ Blu-ray Day2” [Love Live! μ’s Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ Blu-ray Day2] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  103. “ラブライブ!μ's Go→Go! LoveLive! 2015~Dream Sensation!~ Blu-ray Memorial BOX” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  104. “ラブライブ!μ's Final LoveLive! ~μ'sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ DVD Day1” [Love Live! μ’s Final LoveLive! ~μ’sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ DVD Day1] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  105. “ラブライブ!μ's Final LoveLive! ~μ'sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ DVD Day2” [Love Live! μ’s Final LoveLive! ~μ’sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ DVD Day2] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  106. “ラブライブ!μ's Final LoveLive! ~μ'sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ Blu-ray Day1” [Love Live! μ’s Final LoveLive! ~μ’sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ Blu-ray Day1] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  107. “ラブライブ!μ's Final LoveLive! ~μ'sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ Blu-ray Day2” [Love Live! μ’s Final LoveLive! ~μ’sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ Blu-ray Day2] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  108. “ラブライブ!μ's Final LoveLive! ~μ'sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ Blu-ray Memorial BOX” [Love Live! μ’s Final LoveLive! ~μ’sic Forever♪♪♪♪♪♪♪♪♪~ Blu-ray Memorial BOX] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  109. “ラブライブ!μ's Live Collection” [Love Live! μ's Live Collection] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  110. “ラブライ部 ラジオ課外活動にこりんぱな テーマソングDJCD” [Love Live Radio Kagai Katsudō: Nicorinpana Theme Song DJCD] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  1. Held at Yokohama Blitz
  2. Held at Tokyo Dome City Hall
  3. Held at Pacifico Yokohama National Convention Hall
  4. 1 2 3 Held at Saitama Super Arena
  5. Held at Tokyo Dome
  6. Excluding Akari Kitō (Kanata Konoe) on Day 2 due to her conflicting schedule

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Love_Live! http://www.animenewsnetwork.com/news/2016-02-05/lo... http://www.crunchyroll.com/love-live-school-idol-p... http://d-game.dengeki.com/lovelive/ http://nisamerica.com/lovelive http://lovelive.bushimo.jp/ http://www.oricon.co.jp/prof/442113/products/11332... http://www.oricon.co.jp/prof/523387/products/10470... http://www.oricon.co.jp/prof/523387/products/10780... http://www.oricon.co.jp/prof/523387/products/11187... http://www.oricon.co.jp/prof/523387/products/11200...